Hệ thống muaxeotocu.vn xin kính chào quý khách. Để có thể giúp người mua có thể đưa ra những lựa chọn tốt nhất thì đội ngũ của muaxeotocu.vn đã có mặt ở bài viết này để giúp người dùng cũng như người mua hiểu thêm về các dòng xe. Hôm nay đội ngũ của muaxeotocu.vn sẽ mang đến cho mọi người những thông tin như: ưu, nhược điểm hay bảng giá ô tô Suzuki mới nhất của tháng 11 này
BẢNG GIÁ Ô TÔ SUZUKI
Dưới đây là bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất mà muaxeotocu.vn cung cấp đến bạn.
Phiên bản |
Giá niêm yết | Lăn bánh | ||||||||||||||
Hà Nội | TPHCM |
Tỉnh Lẻ |
||||||||||||||
Mitsubishi Mirage |
||||||||||||||||
Mirage CVT |
475 triệu | 570 triệu | 561 triệu |
542 triệu |
||||||||||||
Mirage CVT Eco |
435 triệu | 526 triệu | 517 triệu | 498 triệu | ||||||||||||
Mirage MT | 350,5 triệu | 431 triệu | 424 triệu |
405 triệu |
||||||||||||
Mirage MT Eco |
345 triệu | 425 triệu | 418 triệu |
399 triệu |
||||||||||||
Mitsubishi Attrage |
||||||||||||||||
Attrage MT |
380 triệu | 447 triệu | 440 triệu |
421 triệu |
||||||||||||
Attrage CVT |
465 triệu | 543 triệu | 533 triệu | 514 triệu | ||||||||||||
Attrage CVT Premium | 490 triệu | 571 triệu | 561,337 triệu |
542,337 triệu |
||||||||||||
Mitsubishi Xpander |
||||||||||||||||
Xpander MT |
555 triệu | 644 triệu | 633,194 triệu | 614,194 triệu | ||||||||||||
Xpander AT | 588 triệu | 681 triệu | 669,494 triệu |
650,494 triệu |
||||||||||||
Xpander AT Premium |
648 triệu | 748 triệu | 735,494 triệu |
716,494 triệu |
||||||||||||
Xpander Cross |
688 triệu | 793 triệu | 779,494 triệu | 760,494 triệu | ||||||||||||
Mitsubishi Outlander |
||||||||||||||||
Outlander 2.0 CVT |
825 triệu | 946 triệu | 930,194 triệu | 911,194 triệu | ||||||||||||
Outlander 2.0 CVT Premium | 950 triệu | 1,086694 tỉ | 1,067694 tỉ |
1,048694 tỉ |
||||||||||||
Mitsubishi Triton |
||||||||||||||||
Triton 4x2AT MIVEC | 650 triệu | 719 triệu | 711,337 triệu |
692,337 triệu |
||||||||||||
Triton 4x2AT Athlete |
780 triệu | 858 triệu | 849,137 triệu | 830,137 triệu | ||||||||||||
Triton 4x4AT Athlete | 905 triệu | 992 triệu | 981,637 triệu |
962,637 triệu |
||||||||||||
Mitsubishi Pajero Sport |
||||||||||||||||
4×2 AT Premium |
1,11 tỉ | 1,265894 tỉ | 1,243694 tỉ | 1,224694 tỉ | ||||||||||||
4×4 AT Premium | 1,345 tỉ | 1,529094 tỉ | 1,502194 tỉ |
1,483194 tỉ |
Hotline đặt qc: 09.234.66.939 “Việt muaxeotocu.vn”
Sơ lược về hãng xe Suzuki
Suzuki là một hãng xe đến từ Nhật Bản, cái tên này cũng đã quá quen thuộc trong thị trường ô tô trên thế giới từ khá lâu. Để có thể đứng vững trên thị trường ô tô như hiện nay hãng xe Suzuki đã cải tiến, nâng cấp các dòng xe của mình lên rất nhiều.
Hơn hết, điều khiến khách hàng tin tưởng về hãng xe này chính là vì đặc điểm bền bỉ, ít hỏng vặt, mẫu mã đa dạng cộng thêm khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Vì vậy, Suzuki là một hãng xe rất đáng để trải nghiệm mặc dù không thể sánh với các hãng xe đình đám như Bmw, Ford, Toyota… nhưng Suzuki khẳng định sẽ không làm bạn thất vọng.Vậy thì hãy cùng tìm hiểu ngay bảng giá xe ô tô Suzuki ngay nào.
Xem thêm:>>> Bảng giá ô tô Toyota tổng hợp mới nhất tháng 11
Đánh giá những dòng xe nhà Suzuki
1, Swift
Suzuki Swift là một mẫu xe hạng B khá lâu đời không chỉ ở thị trường ô tô Việt Nam mà còn ở cả thị trường ô tô thế giới.
Với ngoại thất cân đối, thiết kế đẹp và bộ khung vô cùng chắc chắn.
Nội thất khá rộng rãi, nhiều tiện nghi rất phù hợp với các bạn trẻ có nhiều khát vọng.
Swift có đầy đủ những thiết bị tiện nghi và an toàn phục vụ trọn vẹn nhu cầu di chuyển trong đô thị của quý khách hàng: Màn hình trung tâm lớn, kết nối thông minh với điện thoại, hệ thống điều hòa tự động, tốc độ làm mát nhanh chóng, camera hành trình toàn cảnh, phanh điện tử…
Khả năng vận hành không quá mạnh mẽ nhưng rất phù hợp và đáp ứng được nhu cầu đi lại trong đô thị.
Đánh giá ô tô Suzuki Swift
- Ưu điểm:
Ngoại thất ấn tượng
Giá xe tốt nhất phân khúc
Xe nhỏ gọn, linh hoạt trên những con đường đẹp
- Nhược điểm:
Khoang cabin không được rộng rãi đối với một gia đình năm người
Lốp cứng, tiếng ồn lốp xe rất nhiều
- Độ an toàn:
Xe được đánh giá 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-ANCAP
- Đối tượng sử dụng:
Xe phù hợp với những người tìm kiếm sự nhỏ gọn, tinh tế và vẫn đảm bảo sự khỏe khoắn
2, Celerio
Đây là một mẫu xe 5 chỗ cỡ nhỏ khá phù hợp với những người làm taxi
Là một mẫu xe cỡ nhỏ nên Suzuki Celerio có ngoại thất khá gọn gàng, nhỏ gọn và bắt mắt.
Khoang nội thất không quá lớn nhưng với cách bố trí nội thất hợp lý đã tạo nên cảm giác thoáng đãng, không chật hẹp tới khách hàng.
Một mẫu xe nhỏ nhắn, vuông vức nhưng lại có khả năng vận hành mạnh mẽ đủ dùng trong khu vực đô thị đông đúc.
Điều nổi trội nhất ở mẫu xe này chính là ngoài những tính năng an toàn bình thường như các mẫu xe khác thì Celerio được trang bị thêm thiết bị an toàn cho trẻ con, đây là một điểm cộng lớn cho mẫu xe này.
So với các mẫu xe 7 chỗ lớn hơn thì Celerio là một lựa chọn tuyệt vời hơn đến bạn.
Nhận xét xe ô tô Celerio
- Ưu điểm:
Tiết kiệm nhiên liệu
Xe nhập khẩu nguyên chiếc
Giá thành cạnh tranh
Sự chắc chắn trong thiết kế, động cơ, các hệ thống,…
- Nhược điểm:
Bảng điều khiển được thiết kế khá sơ sài
Khung cửa kính chỉ được viền cao su khá đơn giản
- Độ an toàn:
Dây đai an toàn 3 điểm
Khóa ISOFIX
Hệ thống hỗ trợ khóa trung tâm từ xa tiện lợi
- Đối tượng sử dụng:
Những đối tượng trung niên
3, Ciaz
Là kiểu xe có kích thước gần lớn nhất phân khúc nhưng vẫn giữ được thiết kế ngoại thất thanh lịch, trung tính. Nhóm khách hàng mà Ciaz hướng đến là những doanh nhân thành đạt, đứng tuổi.
Có ngoại hình to lớn nên nội thất Ciaz khá ấn tượng, khoang nội thất rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi.
Suzuki Ciaz có khả năng vận hành khá tốt và êm ái
Các tiện nghi bên trong xe và các tính năng an toàn cũng được trang bị đầy đủ: Hệ thống điều hòa 1 vùng độc lập, màn hình đa thông tin, hệ thống loa tiêu chuẩn, camera hành trình, camera trước sau, cảnh báo khoảng cách, nhắc nhở di chuyển…
Phân tích dòng xe Ciaz
- Ưu điểm:
Thiết kế dáng đẹp, không gian rộng, tiện nghi đủ dùng, cách âm tốt
- Nhược điểm:
Khả năng tăng tốc chậm, không có cửa gió sau, chỉ có 1 phiên bản
- Độ an toàn:
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
- Đối tượng sử dụng:
Phù hợp với nhóm khách hàng trung niên
Những người mua xe để phục vụ nhu cầu của gia đình hay những nhu cầu di chuyển cá nhân
4, Vitara
Một phân khúc cỡ nhỏ nhưng lại được trang bị các tính năng cao cấp nhất trong toàn phân khúc.
Ngoại thất nhỏ gọn với những nét mềm mại, uyển chuyển, bắt mắt không thua kém gì những mẫu xe 5 chỗ khác
Nội thất gọn gàng đảm bảo đủ không gian thoải mái cho cả 5 hành khách trên Suzuki Vitara
Khả năng vận hành cực kì tốt, bất chấp mọi địa hình
Vitara sở hữu cho mình 6 túi khí và tất cả những tính năng an toàn thiết yếu
Nhận định ô tô Suzuki Vitara
- Ưu điểm:
Thiết kế đầu xe năng động, hiện đại
Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh hiện đại
Hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh và sâu
- Nhược điểm:
Hệ thống giải trí khá đơn giản và không có màn hình DVD
Thiết kế đuôi xe không bắt mắt
Khả năng cách âm chưa tốt
- Độ an toàn:
Xe được đánh giá an toàn tiêu chuẩn 5 sao
- Đối tượng sử dụng:
Những gia đình có nhu cầu mua xe
Xem thêm:>>> Đánh giá thông số kỹ thuật các dòng xe hãng Toyota
5, Ertiga
Ertiga là một phân khúc xe 7 chỗ rộng rãi rất phù hợp cho “đại gia đình” đi du lịch hoặc các cá nhân kinh doanh
Thiết kế ngoại thất thanh lịch, trang nhã và khung gầm khá rộng rãi, chắc chắn.
Nội thất đậm thực dụng nhưng vô cùng sang trọng bởi bên trong nội thất đều được sử dụng chất liệu cao cấp. Nội thất rộng rãi dư thoải mái cho cả 7 hành khách. Các ghế ngồi và khoang hành lý được bố trí rất hợp lý.
Các tiện nghi, an toàn hàng đầu: Màn hình cảm ứng giải trí 10 inchs, điều hòa tự động, cửa chỉnh điện, cân bằng điện tử, cảm biến hỗ trợ đỗ xe…
Ertiga có khả năng vận hành vượt trội, nhẹ nhàng và linh hoạt
Ưu nhược điểm dòng xe Ertiga
- Ưu điểm:
Giá thành hấp dẫn, ngoại thất bắt mắt, các tiện nghi đa dạng và nâng cấp hơn so với các phiên bản cũ
- Nhược điểm:
Cách âm chưa tốt, chưa có sự lựa chọn về ghế bọc da
- Độ an toàn:
2 túi khí
Phanh ABS
Cảm biến lùi
- Đối tượng sử dụng:
Những người thường xuyên phải trở đông người hoặc nhiều đồ
Những người cần tiện nghi vừa đủ
6, XL7
Có thể thấy Suzuki XL7 là một mẫu xe gia đình cỡ nhỏ
Ngoại thất khá ấn tượng với phong cách cổ điện đặc biệt, không còn sử dụng những nét thiết kế phá cách độc đáo nhưng vẫn làm thuyết phục nhiều khách hàng.
Không gian nội thất khá thoải mái tuy không được quá rộng rãi
Ngoài chất liệu nội thất cao cấp thì Suzuki XL7 còn được trang bị khá nhiều tiện nghi và các tính năng an toàn: Màn hình cảm ứng lớn và sắc nét, đồng bộ dữ liệu thông minh, cảm biến đỗ xe, thiết bị an tàn cho trẻ nhỏ…
Suzuki XL7 có khả năng vận hành khá tốt và tiết kiệm nhiên liệu tối đa
Đánh giá ô tô XL7
- Ưu điểm:
Thiết kế thanh lịch, giá bán phù hợp
Tính năng an toàn vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu
- Nhược điểm:
Phát ra tiếng rít khi vận hành ở tốc độ cao
- Độ an toàn:
Dây đai an toàn 3 điểm ở tất cả vị trí ngồi
Khóa cửa điện tử
Cảnh báo chống trộm
- Đối tượng sử dụng:
Những gia đình có nhiều thành viên
Ưu nhược điểm chung hãng Suzuki
Qua đánh giá của nhiều khách hàng thì Suzuki là một hãng xe phù hợp với rất nhiều đối tượng nhất là về ngoại hình bắt mắt và có giá thành ổn định hơn so với các mẫu xe đối thủ. Tuy nhiên, xe vẫn còn tồn tại nhiều lỗi vặt chưa được khắc phục nhưng với giá thành hợp lý thì Suzuki sẽ là một lựa chọn đúng đắn và không làm bạn thất vọng.
Lời đúc kết và thông tin liên hệ
Muaxeotocu.vn vừa cập nhật đến bạn những thông tin cần thiết nhất về các dòng xe của hãng Suzuki.
Xem ngay bảng giá xe ô tô Suzuki mới nhất.
Sau khi xem qua bảng giá ô tô Suzuki cùng những ưu nhược điểm của xe thì muaxeotocu.vn hi vọng bạn sẽ nhanh chóng lựa chọn được mẫu xe ưng ý thông qua những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp.
Hotline 24/24: 0911.55.44.55 hoặc 09.234.66.939
Chúc quý khách một ngày tốt lành, hẹn gặp lại.